Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Duy Tuế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Kỳ - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh Tuế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiên Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Văn - Xã Thanh Văn - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 14/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên