Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 21/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Quang - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Chiết Trung, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 17 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 52 Cổng Hậu - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Trung, nguyên quán Số 52 Cổng Hậu - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Ngọc Trung, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Vĩnh Quang - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trang Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Trang Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An