Nguyên quán Số 10 - Ngõ 7 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Sái Đình Cự, nguyên quán Số 10 - Ngõ 7 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Cự, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái minh - Hưng nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Cự, nguyên quán Thái minh - Hưng nhân - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Cự Dương, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Nam - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Cự Hữu, nguyên quán Hòa Nam - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 69 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Cự Lâm, nguyên quán Khối 69 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cự Long, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Cự Sung, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre