Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Đức, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Đức, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp đức - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Công Đức, nguyên quán Hợp đức - Kiến Thụy - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Hội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức ánh, nguyên quán Trực Hội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị