Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thành Trung, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Trung, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Phạm Trung Bình, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1942, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trung Bình, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thanh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trung Chập, nguyên quán Trường Thanh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 02/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 47 - Tam Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trung Giang, nguyên quán 47 - Tam Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 28 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Trung Hiếu, nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long
Liệt sĩ Phạm Trung Hoành, nguyên quán Vĩnh Long, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh