Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Anh Minh, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Liễu - TX Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Anh Sơn, nguyên quán Phù Liễu - TX Kiến An - Hải Phòng, sinh 1964, hi sinh 16/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán C Minh - Phú Cát - Bình Định
Liệt sĩ Phạm Anh Thọ, nguyên quán C Minh - Phú Cát - Bình Định, sinh 1928, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Anh Thôn, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số nhà 35 - Hàng bột - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Số nhà 35 - Hàng bột - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 3 - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Anh Tuấn, nguyên quán Phường 3 - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Văn, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 16/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh