Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Móng Cái - Thành Phố Móng Cái - Quảng Ninh
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Bền, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Các - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bá Biên, nguyên quán Tràng Các - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Bộ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Thành - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Bường, nguyên quán Trung Thành - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Châu, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 21/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Bá Chi
Liệt sĩ Phạm Bá Chi, nguyên quán An Thụy - Bá Chi hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Nghiêm - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Chinh, nguyên quán Phú Nghiêm - Quan Hoá - Thanh Hoá hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Bá Chúc, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20 - 10 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Uẩn - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Cường, nguyên quán Công Uẩn - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị