Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Đình Mũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Đình Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1895, hi sinh 16/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm văn My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Hớn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Tiết Lẫm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Chí Công, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công An, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 08/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Chánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Công ẩn, nguyên quán Bình Chánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 09/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Công Ban, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 13 - 03 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị