Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Diệu, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Diệu, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1907, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Diệu, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1907, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Diệu, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thế Diệu, nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Diệu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 19 - 08 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Diệu, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu
Liệt sĩ Lê Đình Diệu, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Diệu (Rền), nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 10/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh