Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Tiếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Tính, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Trinh, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Tú, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Đẳng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Giáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 12/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh