Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Cứ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 30/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 10/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tô Đình Cứ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 24/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mai Cứ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Cứ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam