Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Chức, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Đề, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thế Dũng, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Cẩm - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thế Duy, nguyên quán Hùng Cẩm - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Hiện, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Trường - Hà Nam Ninh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Xã - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Hồng, nguyên quán Nguyên Xã - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Cương - Đưc Phổ
Liệt sĩ Phạm Thế Hùng, nguyên quán Phổ Cương - Đưc Phổ hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Hùng, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thế Hương, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị