Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Thanh Huê, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Huê, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Tuân Huê, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Huê, nguyên quán Bình sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đức Huê, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Huê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Th Binh - Minh Tiến - Đ Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê V Huê, nguyên quán Th Binh - Minh Tiến - Đ Hùng - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Huê, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Huê, nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Huê, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai