Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 31/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 3/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1894, hi sinh 3/1942, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ MVNAH Phạm Thị Bấc, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1923, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ BẢY, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1944, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà