Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Quân, nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An, sinh 19, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán Đông hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỗ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán Đỗ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 11/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đào Văn Quân, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Quân, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Mô - - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Quân, nguyên quán Yên Mô - - Ninh Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Văn Quân, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước