Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuận Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 15/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 17 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Thuận, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/12/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thuận, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh