Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Huy Trác, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Giai Trác, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Trác, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Trác, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trác, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trác, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Bá Trác, nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1914, hi sinh 4/8/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Trác, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trác, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đình trác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -