Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Nhơn - Xã Phổ Nhơn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Vạn thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM XUÂN, nguyên quán Vạn thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Giang - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán Bình Giang - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 12/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị