Nguyên quán Nam Toán - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Nam Toán - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 19/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 20/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bệnh Viện K71 - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Bệnh Viện K71 - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Dầu - Một - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đình Đang, nguyên quán Thủ Dầu - Một - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Đang, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 22/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang