Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửa Ông - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Cửa Ông - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà ôn - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Trà ôn - Trà Vinh, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Tự, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị