Nguyên quán Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuấn, nguyên quán Tây Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Tuấn Chính, nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 13/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tuấn Khang, nguyên quán Hoa đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Tuấn Nghĩa, nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Tuấn Thịnh, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tuấn Thuỳ, nguyên quán Vân Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuấn Việt, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tuấn Việt, nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 16/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung An - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuấn Vinh, nguyên quán Trung An - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Lôc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tuấn Xê, nguyên quán Thiệu Lôc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An