Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Long Sơn - Xã Hải Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định