Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Phước Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Phước Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Công Tác, nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 20/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Công Danh, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 12/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Điền, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang trung - Trà Phú - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Phan Công Định, nguyên quán Quang trung - Trà Phú - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh