Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Thượng Hải, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thượng, nguyên quán An Tịnh - Trảng bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thượng, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Thượng, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 18/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mã Lương - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Thượng Yêu, nguyên quán Mã Lương - Lục Yên - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thượng, nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thượng Hải, nguyên quán Bến Hải - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bá Thượng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang