Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ QUÁN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quán, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 03/08/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quán, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Quán, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quán, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 8/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quán, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quán, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trịnh quán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng quán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại -