Nguyên quán Huỳnh Lâm - TX Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Liệt sĩ Đào Đức Hạ, nguyên quán Huỳnh Lâm - TX Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk, sinh 1958, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đích Văn Hạ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hạ, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 17/02/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thiên Hạ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hạ, nguyên quán Triệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Hạ, nguyên quán Thọ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Như Hạ, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 19/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Lê Thị Hạ, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán thanh đồng - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạ, nguyên quán thanh đồng - thanh chương - Nghệ An, sinh 1974, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Hoan - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Hạ, nguyên quán Giao Hoan - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 26/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh