Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Pến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Cây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đắc Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 22/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bôi - Hà Băc
Liệt sĩ Bùi Văn Thưởng, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bôi - Hà Băc, sinh 1945, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thưởng, nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Thưởng, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thế Thưởng, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 30 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Thưởng, nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Thành - Quảng Hóa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Trọng Thưởng, nguyên quán Tiền Thành - Quảng Hóa - Cao Bằng, sinh 1946, hi sinh 27/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum