Nguyên quán Xuân Thu - Đa Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Kim Qui, nguyên quán Xuân Thu - Đa Phú - Vĩnh Phú hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Qui, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thạnh
Liệt sĩ Đặng Đình Quí, nguyên quán Minh Thạnh hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Liêu Mạnh Qui, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 15/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Quí, nguyên quán Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Qui, nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán Long An, sinh 1953, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Quí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Qui, nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai