Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 26 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán Nghĩa Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Thịnh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán đông Thịnh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 09/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1935, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Sấn, nguyên quán Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tú Thịnh - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sàn, nguyên quán Tú Thịnh - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Sán, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị