Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Nham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ea Kar - Huyện Ea Kar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Nhẫm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 27/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 18/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 29/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Nhâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Song Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà