Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Điều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Tiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Điện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thuận châu - Huyện Thuận Châu - Sơn La
Nguyên quán 16 - Hòa Giang - Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hà, nguyên quán 16 - Hòa Giang - Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Hoà - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hưng Hoà - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Huy Ngọc, nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Lương Ngọc, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn điệp - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc ấn, nguyên quán Sơn điệp - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 1/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An