Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Văn Địch, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ ĐỊCH HIÊN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thanh Địch, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Địch, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Địch, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Kim Địch, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng chí: Địch, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thanh Địch, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 28/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Địch Hiên, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Địch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế