Nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thơ, nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Hồ Anh Thơ, nguyên quán Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang, sinh 1935, hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Anh Thơ, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen
Liệt sĩ Hoàng Anh Thơ, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen, sinh 1957, hi sinh 4/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Hợp - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đông Thơ, nguyên quán Đại Hợp - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thơ, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thơ, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 4/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phú - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Thơ, nguyên quán Nghĩa Phú - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Dực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thơ, nguyên quán Thọ Dực - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai