Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Minh, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Thị Minh Tâm, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh
Liệt sĩ VÕ THỊ MINH HUỆ, nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh, sinh 1943, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Thị Minh Lê, nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1952, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Thị Minh Lê, nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1952, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thị Minh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị Minh, nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương