Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 5/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Sinh, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 28 - 09 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Sinh, nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước