Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Bẩy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Quốc Minh, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Hòa - Minh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quốc Minh, nguyên quán Hồng Hòa - Minh Hòa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quốc Minh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Minh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Minh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Minh, nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thường Kết - Yên Bàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quốc Minh, nguyên quán Thường Kết - Yên Bàng - Hải Hưng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Quốc Minh, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang