Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Thanh, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Hồng Thanh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long)
Liệt sĩ Trương Ngọc Thanh, nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long) hi sinh 07/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Sỹ Thanh, nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG THANH CỨ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 12/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lâm Sa - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Lâm Sa - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lệ - Triệu Hải
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hải Lệ - Triệu Hải hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 12/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vệ - Thị xã Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Đông Vệ - Thị xã Thanh Hóa - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 12/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh