Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hoàng Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hồng Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Quang Trung, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trương Quang Trung, nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Quang Trung, nguyên quán Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Quốc Trung, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Phú - Kim Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trương Trung Kiên, nguyên quán Kim Phú - Kim Sơn - Hà Tuyên hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Trung Lâm, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An