Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cử, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Đình Cử, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đôn Thư - Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Cử, nguyên quán Đôn Thư - Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Kiều Văn Cử, nguyên quán Long An - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 13/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo LÝ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Hồng Cử, nguyên quán Bảo LÝ - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Cử, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Cử, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị