Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Thiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệt, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiệt, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 12/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trà Văn Thiệt, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệt, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1918, hi sinh 16/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Thiệt, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Công Thiệt, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệt, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 22/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Quang Thiệt, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệt, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 23/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang