Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thịnh - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Phú Thịnh - Kim Đông - Hải Hưng hi sinh 17 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 18/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán ý Yên - Nam Hà hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh