Nguyên quán Thạch Trương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Đức, nguyên quán Thạch Trương - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 24/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Mỹ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Anh Dũng, nguyên quán Thành Mỹ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 11/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Anh Hùng, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Luyến, nguyên quán Liên Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Anh Minh, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Thục, nguyên quán Sông Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Anh Tô, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 25 - 02 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng An - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Anh Tôn, nguyên quán Thăng An - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 05/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Long - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Xuân Long - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh