Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Thịnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ngư An - Mỹ Thiện - Cái Bè
Liệt sĩ Trần Bá Thọ, nguyên quán Ngư An - Mỹ Thiện - Cái Bè hi sinh 29/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bá Thọ, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bá Thọ, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thụ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Bá Thuấn, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Thước, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thương, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Thương, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Trần Bá Tỉu, nguyên quán An Giang hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang