Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Làng Xuân Yên - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn ất, nguyên quán Làng Xuân Yên - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ất, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 03/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Khương - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ất, nguyên quán Phú Khương - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ất, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang ất, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ất, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Ất, nguyên quán Duy Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Hồng ất Trung, nguyên quán Tân Thạnh - Long An, sinh 1965, hi sinh 21/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh