Nguyên quán Hồng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tâm, nguyên quán Hồng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Minh Tâm, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kê Mô - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán Kê Mô - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Minh Tâm, nguyên quán Bình Trị - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Yên Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Xá - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Đôn Xá - Bình Lục - Hà Nam hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Minh Tâm, nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị