Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Thiện, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Nha Trang
Liệt sĩ TRẦN HỮU DŨNG, nguyên quán Tân Lập - Nha Trang, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Sánh, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu ái, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN HỮU ẢNH, nguyên quán An Sơn - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1968, hi sinh 02/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN HỮU BA, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Ba, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thanh - Đạo Trung - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Hữu Bắc, nguyên quán Quảng Thanh - Đạo Trung - Bắc Thái hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Trì – Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Bàn, nguyên quán Yên Trì – Yên Thủy - Hòa Bình hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An