Nguyên quán Đông Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Tuấn, nguyên quán Đông Hà - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Tuấn, nguyên quán An Thắng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 05/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tuấn Hiệp, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Tuấn Hùng, nguyên quán Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Tuấn Khải, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Tuấn Khanh, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Quốc - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Tuấn Lộc, nguyên quán Trung Quốc - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tuấn Sắc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Tuấn Sửu, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ An
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Kỳ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam