Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Trần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thuận Điền - Xã Thuận Điền - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trần, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nam - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN BÁ, nguyên quán Bình Nam - Quảng Nam hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN BÂN, nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1909, hi sinh 5/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần CÁT, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 10/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần CHEO, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần CHỈ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1900, hi sinh 09/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần CHÚNG, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 27/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10.11.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần CƯƠNG, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 05/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà