Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nhân Nghĩa, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Nghĩa, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Quang Nghĩa, nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Duy Nghĩa, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Linh châu - Do linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Nghĩa, nguyên quán Linh châu - Do linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh