Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Đức, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Pu Chia
Liệt sĩ Trần Kim Đúng, nguyên quán Cam Pu Chia, sinh 1948, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Vinh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Gia, nguyên quán Đức Vinh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Hậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Hoành, nguyên quán Thành Bài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Hoành, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Kim Hoạt, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Huận, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Hùng, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Kim Hưng, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang